1
|
Học viện quản lý giáo dục
|
98.5
|
VM
|
Mục 3.1.
+ (-1đ): Thường xuyên gửi tin bài về hoạt động công đoàn ở đơn vị để đăng tải trên trang website của CĐGD Việt Nam
+ (-0.5đ): Tổ chức; tham gia đầy đủ các hoạt động văn nghệ, thể thao, các hội thi của ngành và địa phương tổ chức.
|
- 2
|
|
HĐTĐKT trừ thêm 1đ vì đơn vị không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
96.05
|
VM
|
-1
|
|
Chưa xây dựng mối quan hệ lao động hài hòa.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc vận động hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn.
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
2
|
Trường Cao đẳng Sư phạm TW Nha Trang
|
98
|
VM
|
- Mục 1.6. (-0.5đ): Có kế hoạch phát động thi đua, sơ kết, tổng kết các phong trào thi đua và các cuộc vận động.
- Mục 1.8. (-0.5đ): Phối hợp với thủ trưởng cơ quan, đơn vị có nhiều biện pháp chăm lo, nâng cao thu nhập, đời sống vật chất, tinh thần cho CBNGNLĐ trong cơ quan, đơn vị.
- Mục 2.5. (-0.5đ): Có quy chế chi tiêu nội bộ của CĐCS, quy định khen thưởng, thăm hỏi, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ công đoàn.
- Mục 4.3. (-0.5đ): Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở theo quy định của pháp luật đạt hiệu quả cao, là điển hình, tiêu biểu.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Bộ Luật Lao động.
|
97.25
|
VM
|
- 0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG
|
- 0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
3
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
|
94
|
VM
|
- Mục 1.1. (-0.5đ): Phối hợp với thủ trưởng cơ quan, đơn vị xây dựng chương trình, kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết số 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
- Mục 1.5.
+ (-0.5đ): Xây dựng và thực hiện tốt quy chế phối hợp hoạt động giữa ban chấp hành công đoàn với thủ trưởng cơ quan, đơn vị.
+ (-0.5đ): Giao ban công tác định kỳ với chuyên môn đồng cấp.
+ (-0.5đ): Tham gia với thủ trưởng cơ quan, đơn vị xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho CBNGNLĐ.
- Mục 2.6: (-1đ): Tổ chức lễ kết nạp đoàn viên và công bố quyết định kết nạp, đoàn viên được nhận thẻ đoàn viên theo quy định.
- Mục 3.2: (-0.5đ): Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, chính sách dân số; không mắc tệ nạn xã hội
- Mục 4.1: (-1đ): Tổ chức thực hiện tốt đối thoại định kỳ, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ, là điển hình để các đơn vị khác học tập.
- Mục 4.3: (-0.5đ): Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở theo quy định của pháp luật đạt hiệu quả cao, là điển hình, tiêu biểu.
- Mục 4.4: (-0.5đ): Có thành tích xuất sắc trong việc thực hiện quy chế phối hợp hoạt động giữa ban chấp hành CĐCS với thủ trưởng cơ quan, đơn vị.
- Mục 4.5: (-0.5đ): Có thành tích xuất sắc trong thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo; các phong trào thi đua, các cuộc vận động: Phong trào thi đua “Hai tốt”; phong trào“Giỏi việc trường-Đảm việc nhà”; phong trào “Lao động giỏi, lao động sáng tạo”; Cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”; cuộc vận động “Dân chủ-Kỷ cương-Tình thương- Trách nhiệm”; các hoạt động xã hội, nhân đạo, từ thiện.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
93.05
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Bộ Luật Lao động.
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Dự bị đại học Dân tộc Sầm Sơn
|
98.5
|
VM
|
Mục 3.2: (-1.5đ): Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, chính sách dân số; không mắc tệ nạn xã hội.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
97.75
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Bộ Luật Lao động.
|
5
|
Trường Dự bị đại học Dân tộc TW Nha Trang
|
98
|
VM
|
- Mục 1.6: (-0.5đ): Có kế hoạch phát động thi đua, sơ kết, tổng kết các phong trào thi đua và các cuộc vận động.
- Mục 1.8: (-0.5đ): Phối hợp với thủ trưởng cơ quan, đơn vị có nhiều biện pháp chăm lo, nâng cao thu nhập, đời sống vật chất, tinh thần cho CBNGNLĐ trong cơ quan, đơn vị.
- Mục 2.5: (-0.5đ): Có quy chế chi tiêu nội bộ của CĐCS, quy định khen thưởng, thăm hỏi, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ công đoàn.
- Mục 4.3: (-0.5đ): Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở theo quy định của pháp luật đạt hiệu quả cao, là điển hình, tiêu biểu.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
97,25
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
|
|
|
6
|
Trường Dự bị đại học Dân tộc Trung ương
|
98
|
VM
|
- Mục 2.4: (-1đ): Việc kiện toàn và công nhận các chức danh từ tổ phó công đoàn trở lên phải có quyết định bằng văn bản của ban chấp hành hoặc ban thường vụ CĐCS.
- Mục 3.1 (-1đ): Thường xuyên gửi tin bài về hoạt động công đoàn ở đơn vị để đăng tải trên trang website của CĐGD Việt Nam
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
98
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
|
+ 0.5
|
HĐTĐKT trừ -0.5 (cộng lại cho đơn vị 0.5 đ) điểm Mục 3.1 vì thấy đơn vị đã gửi tin, bài về các hoạt động công đoàn ở đơn vị để đăng tải trên trang web của CĐGD Việt Nam nhưng chưa nhiều.
|
7
|
Trường Hữu nghị 80
|
98
|
VM
|
- Mục 3.1 (-1đ): Thường xuyên gửi tin bài về hoạt động công đoàn ở đơn vị để đăng tải trên trang website của CĐGD Việt Nam.
- Mục 3.2 (-1đ): Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, chính sách dân số; không mắc tệ nạn xã hội.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
96.5
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
8
|
Trường Hữu nghị T78
|
94
|
VM
|
- Mục 2.7 (-1đ): Hàng năm có báo cáo công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính công đoàn tại hội nghị ban chấp hành; công khai quyết toán thu chi quỹ xã hội tại hội nghị công đoàn của cơ quan, đơn vị theo quy định.
- Mục 3.1:
+ (-2đ): Thường xuyên gửi tin bài về hoạt động công đoàn ở đơn vị để đăng tải trên trang website của CĐGD Việt Nam
+ (-1đ): Tổ chức; tham gia đầy đủ các hoạt động văn nghệ, thể thao, các hội thi của ngành và địa phương tổ chức.
- Mục 3.2 (-1đ): Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, chính sách dân số; không mắc tệ nạn xã hội.
- Mục 4.5 (-1đ): Có thành tích xuất sắc trong thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo; các phong trào thi đua, các cuộc vận động: Phong trào thi đua “Hai tốt”; phong trào“Giỏi việc trường-Đảm việc nhà”; phong trào “Lao động giỏi, lao động sáng tạo”; Cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”; cuộc vận động “Dân chủ-Kỷ cương-Tình thương- Trách nhiệm”; các hoạt động xã hội, nhân đạo, từ thiện.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Bộ Luật Lao động.
|
92.8
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
|
|
|
9
|
Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc
|
98
|
VM
|
Mục 3.1:
+ (- 1đ): Thường xuyên gửi tin bài về hoạt động công đoàn ở đơn vị để đăng tải trên trang website của CĐGD Việt Nam
+ (- 1đ): Tổ chức; tham gia đầy đủ các hoạt động văn nghệ, thể thao, các hội thi của ngành và địa phương tổ chức.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
98.5
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
|
+ 1
|
HĐTĐKT không trừ 1 điểm (cộng lại cho đơn vị 1 đ) ở Mục 3.1 vì xét thấy đơn vị đã tổ chức; tham gia đầy đủ các hoạt động văn nghệ, thể thao, các hội thi của ngành và địa phương tổ chức.
|
10
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
99
|
VM
|
Mục 2.2 (-1đ): Có 100% cán bộ công đoàn được bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ công đoàn; tổ chức tập huấn, cử cán bộ tham gia đầy đủ các lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ do công đoàn cấp trên triệu tập.
|
-0.5
|
|
Nộp kinh phí chưa đầy đủ
|
98
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
11
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
99
|
VM
|
Mục 2.9 (-1 đ): Thực hiện chế độ thông tin hai chiều đầy đủ, chính xác và kịp thời với đoàn viên, CBNGNLĐ và báo cáo theo quy định của công đoàn cấp trên.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
97
|
VM
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
|
+0.5
|
Tham gia Chương trình Tết sum vầy do CĐGD Việt Nam tổ chức.
|
12
|
Trường Đại học Giao thông vận tải
|
98
|
VM
|
- Mục 1.3 (-1đ): Hướng dẫn, tư vấn cho CBNGNLĐ giao kết và chấm dứt hợp đồng làm việc, HĐLĐ với người đứng đầu đơn vị theo quy định của pháp luật; có 100% viên chức, HĐLĐ đang làm việc tại đơn vị được giao kết hợp đồng làm việc và HĐLĐ bằng văn bản (không tính số lao động làm công việc tạm thời có thời hạn dưới ba tháng).
- Mục 3.2 (-1đ): Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, chính sách dân số; không mắc tệ nạn xã hội.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
96.55
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Bộ Luật Lao động.
|
-1
|
|
Không thường xuyên gửi tin bài đăng trên website của CĐGD Việt Nam
|
|
+0.5
|
Tham gia Chương trình Tết sum vầy do CĐGD Việt Nam tổ chức.
|
13
|
Trường Đại học Hà Nội
|
97
|
VM
|
- Mục 2.6 (-1đ): Quản lý cán bộ, đoàn viên công đoàn bằng phần mềm quản lý đoàn viên trên máy vi tính, danh sách đoàn viên mới kết nạp được cập nhật thường xuyên, đầy đủ hàng năm.
- Mục 3.1 (-1đ): Thường xuyên gửi tin bài về hoạt động công đoàn ở đơn vị để đăng tải trên trang website của CĐGD Việt Nam.
- Mục 4.5 (-1đ): Có thành tích xuất sắc trong thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo; các phong trào thi đua, các cuộc vận động: Phong trào thi đua “Hai tốt”; phong trào“Giỏi việc trường-Đảm việc nhà”; phong trào “Lao động giỏi, lao động sáng tạo”; Cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”; cuộc vận động “Dân chủ-Kỷ cương-Tình thương- Trách nhiệm”; các hoạt động xã hội, nhân đạo, từ thiện.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
98.25
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Bộ Luật Lao động.
|
|
+1
|
HĐTĐKT không trừ 1 điểm (cộng lại cho đơn vị 1 đ) ở Mục 2.6 vì hiện nay đang trong giai đoạn triển khai phần mềm QLĐV của TLĐ.
|
|
+1
|
HĐTĐKT không trừ điểm 1 đ (cộng lại cho đơn vị 1 đ) ở Mục 3.1 vì xét thấy đơn vị đã thường xuyên gửi tin, bài về các hoạt động công đoàn ở đơn vị để đăng tải trên trang web của CĐGD Việt Nam.
|
14
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
98
|
VM
|
- Mục 2.6 (-1 đ): Tổ chức lễ kết nạp đoàn viên và công bố quyết định kết nạp, đoàn viên được nhận thẻ đoàn viên theo quy định.
- Mục 3.1 (-1 đ): Thường xuyên gửi tin bài về hoạt động công đoàn ở đơn vị để đăng tải trên trang website của CĐGD Việt Nam.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
97.25
|
VM
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
|
+0.5
|
Tham gia Chương trình Tết sum vầy do CĐGD Việt Nam tổ chức.
|
15
|
Trường Đại học Kiên Giang
|
98
|
VM
|
- Mục 2.2 (-1 đ): Có 100% cán bộ công đoàn được bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ công đoàn; tổ chức tập huấn, cử cán bộ tham gia đầy đủ các lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ do công đoàn cấp trên triệu tập.
- Mục 3.1 (-1 đ): Thường xuyên gửi tin bài về hoạt động công đoàn ở đơn vị để đăng tải trên trang website của CĐGD Việt Nam.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
96.05
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo Tổng kết năm học 2018 - 2019.
|
16
|
Trường Đại học Mỏ địa chất
|
100
|
VM
|
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
98.8
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
-0.2
|
|
Thiếu Báo cáo UBKT.
|
-1
|
|
Không thường xuyên gửi tin bài đăng trên website của CĐGD Việt Nam
|
|
+0.5
|
Tham gia Chương trình Tết sum vầy do CĐGD Việt Nam tổ chức.
|
17
|
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
|
99
|
VM
|
Mục 2.6 (-1đ): Tổ chức lễ kết nạp đoàn viên và công bố quyết định kết nạp, đoàn viên được nhận thẻ đoàn viên theo quy định.
|
-1
|
|
Chưa thực hiện tốt quy chế dân chủ cơ sở (trừ điểm thưởng Mục 4.3)
|
95.6
|
VM
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Bộ Luật Lao động.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
|
+0.5
|
Tham gia Chương trình Tết sum vầy do CĐGD Việt Nam tổ chức.
|
18
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
98
|
VM
|
- Mục 2.1 (-1đ): Có trên 98% tổng số CBNGNLĐ gia nhập công đoàn của cơ quan, đơn vị.
- Mục 2.6 (-1đ): Quản lý cán bộ, đoàn viên công đoàn bằng phần mềm quản lý đoàn viên trên máy vi tính, danh sách đoàn viên mới kết nạp được cập nhật thường xuyên, đầy đủ hàng năm.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
96.5
|
VM
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Bộ Luật Lao động.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
|
+1
|
HĐTĐKT không trừ 1 điểm (cộng lại cho đơn vị 1 đ) ở Mục 2.6 vì hiện nay đang trong giai đoạn triển khai phần mềm QLĐV của TLĐ.
|
19
|
Trường Đại học Nha Trang
|
99.5
|
VM
|
Mục 2.6 (-0.5 đ): Tổ chức lễ kết nạp đoàn viên và công bố quyết định kết nạp, đoàn viên được nhận thẻ đoàn viên theo quy định.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
97.35
|
VM
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Bộ Luật Lao động.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-1
|
|
Không thường xuyên gửi tin bài đăng trên website của CĐGD Việt Nam
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
20
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
97
|
VM
|
- Mục 2.6. (- 1đ): Tổ chức lễ kết nạp đoàn viên và công bố quyết định kết nạp, đoàn viên được nhận thẻ đoàn viên theo quy định.
- Mục 2.9. (- 1đ): Thực hiện chế độ thông tin hai chiều đầy đủ, chính xác và kịp thời với đoàn viên, CBNGNLĐ và báo cáo theo quy định của công đoàn cấp trên.
- Mục 3.2. (- 1đ): Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, chính sách dân số; không mắc tệ nạn xã hội.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
96.25
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
21
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
100
|
VM
|
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
97.8
|
VM
|
-1
|
|
Trong quá trình chuẩn bị và tổ chức đại hội có nhiều sai sót.
|
-1
|
|
Chi tài chính chưa đúng quy định
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
|
+0.5
|
Tham gia Chương trình Tết sum vầy do CĐGD Việt Nam tổ chức.
|
22
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
97
|
VM
|
- Mục 2.1 (-1đ): Có trên 98% tổng số CBNGNLĐ gia nhập công đoàn của cơ quan, đơn vị.
- Mục 3.1 (-1đ): Thường xuyên gửi tin bài về hoạt động công đoàn ở đơn vị để đăng tải trên trang website của CĐGD Việt Nam.
- Mục 4.2 (-1đ): Tổ chức thực hiện tốt đối thoại định kỳ, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ, là điển hình để các đơn vị khác học tập.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
95,6
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
|
+0.5
|
Tham gia Chương trình Tết sum vầy do CĐGD Việt Nam tổ chức.
|
23
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
97
|
VM
|
- Mục 1.4. (-1 đ): Cử đại diện tham gia vào các hội đồng có liên quan đến quyền, lợi ích của đoàn viên, CBNGNLĐ theo quy định của pháp luật.
- Mục 1.7. (-1 đ): Tham gia, tổ chức và giám sát việc thực hiện công tác an toàn vệ sinh lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm trong cơ quan, đơn vị.
- Mục 1.8. (-1 đ): Phối hợp với thủ trưởng cơ quan, đơn vị có nhiều biện pháp chăm lo, nâng cao thu nhập, đời sống vật chất, tinh thần cho CBNGNLĐ trong cơ quan, đơn vị.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
96.6
|
VM
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
24
|
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW
|
98
|
VM
|
- Mục 4.2. (-1 đ): Tổ chức thực hiện tốt đối thoại định kỳ, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ, là điển hình để các đơn vị khác học tập.
- Mục 4.3. (-1 đ): Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở theo quy định của pháp luật đạt hiệu quả cao, là điển hình, tiêu biểu.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
96.85
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Bộ Luật Lao động.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
25
|
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao
|
99.5
|
VM
|
Mục 2.9. (-0.5 đ): Thực hiện chế độ thông tin hai chiều đầy đủ, chính xác và kịp thời với đoàn viên, CBNGNLĐ và báo cáo theo quy định của công đoàn cấp trên.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
99
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
26
|
Trường Đại học Thương mại
|
96
|
VM
|
- Mục 2.6. (- 1 đ): Quản lý cán bộ, đoàn viên công đoàn bằng phần mềm quản lý đoàn viên trên máy vi tính, danh sách đoàn viên mới kết nạp được cập nhật thường xuyên, đầy đủ hàng năm.
- Mục 2.9:
+ (- 1 đ): Thực hiện chế độ thông tin hai chiều đầy đủ, chính xác và kịp thời với đoàn viên, CBNGNLĐ và báo cáo theo quy định của công đoàn cấp trên.
+ (- 1 đ): Tham gia đầy đủ, có ý kiến đóng góp trong các cuộc họp, hội nghị, hội thảo do công đoàn cấp trên tổ chức.
- Mục 3.2 (- 1 đ): Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, chính sách dân số; không mắc tệ nạn xã hội.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
95
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
-1
|
|
Không thường xuyên gửi tin bài đăng trên website của CĐGD Việt Nam
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Luật Lao động.
|
|
+ 1
|
HĐTĐKT không trừ 1 điểm (cộng lại cho đơn vị 1 đ)ở Mục 2.6 vì hiện nay đang trong giai đoạn triển khai phần mềm QLĐV của TLĐ.
|
27
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
99
|
VM
|
Mục 4.2. (- 1 đ): Tổ chức thực hiện tốt đối thoại định kỳ, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ, là điển hình để các đơn vị khác học tập.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
96.3
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
28
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
96.5
|
VM
|
- Mục 1.7 (-0.5 đ): Tham gia cải tiến lề lối làm việc, cải thiện điều kiện làm việc cho CBNGNLĐ trong cơ quan, đơn vị; nâng cao chất lượng công tác và thực hiện tốt nhiệm vụ chuyên môn.
- Mục 2.6 (-0.5 đ): Quản lý cán bộ, đoàn viên công đoàn bằng phần mềm quản lý đoàn viên trên máy vi tính, danh sách đoàn viên mới kết nạp được cập nhật thường xuyên, đầy đủ hàng năm.
- Mục 3.1 (-1 đ): Thường xuyên gửi tin bài về hoạt động công đoàn ở đơn vị để đăng tải trên trang website của CĐGD Việt Nam.
- Mục 3.2 (-0.5 đ): Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, chính sách dân số; không mắc tệ nạn xã hội.
- Mục 4.3 (-0.5 đ): Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở theo quy định của pháp luật đạt hiệu quả cao, là điển hình, tiêu biểu.
- Mục 4.5 (-0.5 đ): Có thành tích xuất sắc trong thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo; các phong trào thi đua, các cuộc vận động: Phong trào thi đua “Hai tốt”; phong trào“Giỏi việc trường-Đảm việc nhà”; phong trào “Lao động giỏi, lao động sáng tạo”; Cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”; cuộc vận động “Dân chủ-Kỷ cương-Tình thương- Trách nhiệm”; các hoạt động xã hội, nhân đạo, từ thiện.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
95.1
|
VM
|
- 1
|
|
HĐTĐKT trừ thêm 1 điểm ở Mục 3.1 vì đơn vị không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
- 0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
|
+0.5
|
HĐTĐKT không trừ 0.5 điểm (cộng lại cho đơn vị 0.5 đ) ở Mục 1.7: vì thấy đơn vị đã tham gia cải tiến lề lối làm việc, cải thiện điều kiện làm việc cho CBNGNLĐ trong cơ quan, đơn vị; nâng cao chất lượng công tác và thực hiện tốt nhiệm vụ chuyên môn.
|
|
+0.5
|
HĐTĐKT không trừ 0.5 điểm (cộng lại cho đơn vị 0.5 đ) ở Mục 2.6 vì hiện nay đang trong giai đoạn triển khai phần mềm QLĐV của TLĐ.
|
29
|
Trường Đại học Vinh
|
99
|
VM
|
Mục 2.6 (-1 đ): Quản lý cán bộ, đoàn viên công đoàn bằng phần mềm quản lý đoàn viên trên máy vi tính, danh sách đoàn viên mới kết nạp được cập nhật thường xuyên, đầy đủ hàng năm.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
99.85
|
VM
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
|
+1
|
HĐTĐKT không trừ điểm ở Mục 2.6 (cộng lại cho đơn vị 1 đ) vì hiện nay đang trong giai đoạn triển khai phần mềm QLĐV của TLĐ.
|
|
+0.5
|
Tham gia Chương trình Tết sum vầy do CĐGD Việt Nam tổ chức.
|
30
|
Trường Đại học Xây dựng
|
99.5
|
VM
|
Mục 3.2 (-0.5 đ): Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, chính sách dân số; không mắc tệ nạn xã hội.
|
-1
|
|
Không thường xuyên gửi tin bài đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
98.5
|
VM
|
31
|
Trường Đại học mở Hà Nội
|
99.5
|
VM
|
Mục 3.2 (-0.5 đ): Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, chính sách dân số; không mắc tệ nạn xã hội.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
98.3
|
VM
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
-1
|
|
Không thường xuyên gửi tin bài đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
|
+0.5
|
Tham gia Chương trình Tết sum vầy do CĐGD Việt Nam tổ chức.
|
32
|
Trường Đại học Đà Lạt
|
98
|
VM
|
- Mục 2.2 (-0.5 đ): Có 100% cán bộ công đoàn được bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ công đoàn; tổ chức tập huấn, cử cán bộ tham gia đầy đủ các lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ do công đoàn cấp trên triệu tập.
- Mục 3.4 (- 1 đ): Vận động CBNGNLĐ hỗ trợ, giúp đỡ nhau trong công tác, giảng dạy; tích cực tham gia hoạt động xã hội, từ thiện, nhân đạo.
- Mục 4.5 (-0.5 đ): Có thành tích xuất sắc trong thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo; các phong trào thi đua, các cuộc vận động: Phong trào thi đua “Hai tốt”; phong trào“Giỏi việc trường-Đảm việc nhà”; phong trào “Lao động giỏi, lao động sáng tạo”; Cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”; cuộc vận động “Dân chủ-Kỷ cương-Tình thương- Trách nhiệm”; các hoạt động xã hội, nhân đạo, từ thiện.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
95.8
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Luật Lao động.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
|
+1
|
HĐTĐKT không trừ điểm ở Mục 3.4 vì nội dung trừ đã trùng với điểm trừ ở Mục 4.5.
|
33
|
Trường Đại học Đồng Tháp
|
98
|
VM
|
- Mục 2.2 (-1 đ): Có 100% cán bộ công đoàn được bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ công đoàn; tổ chức tập huấn, cử cán bộ tham gia đầy đủ các lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ do công đoàn cấp trên triệu tập.
- Mục 2.6 (-1 đ): Tổ chức lễ kết nạp đoàn viên và công bố quyết định kết nạp, đoàn viên được nhận thẻ đoàn viên theo quy định.
|
-1
|
|
Không thường xuyên gửi tin bài đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
96.75
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
34
|
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
|
95
|
VM
|
- Mục 1.3 (-1đ): Tham gia giải quyết việc làm, có nhiều biện pháp chăm lo, cải thiện điều kiện làm việc nâng cao thu nhập và đời sống vật chất, tinh thần cho CBNGNLĐ trong đơn vị.
- Mục 2.6:
+ (-2đ): Quản lý cán bộ, đoàn viên công đoàn bằng phần mềm quản lý đoàn viên trên máy vi tính, danh sách đoàn viên mới kết nạp được cập nhật thường xuyên, đầy đủ hàng năm
+ (-1đ): Tổ chức lễ kết nạp đoàn viên và công bố quyết định kết nạp; đoàn viên được nhận thẻ đoàn viên theo quy định.
- Mục 4.5 (-1đ): Có thành tích xuất sắc trong thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo; các phong trào thi đua, các cuộc vận động: Phong trào thi đua “Hai tốt”; phong trào“Giỏi việc trường-Đảm việc nhà”; phong trào “Lao động giỏi, lao động sáng tạo”; Cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”; cuộc vận động “Dân chủ-Kỷ cương-Tình thương- Trách nhiệm”; các hoạt động xã hội, nhân đạo, từ thiện.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
95.55
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
-1
|
|
Không thường xuyên gửi tin bài đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
|
+2
|
HĐTĐKT không trừ 2 điểm (cộng lại cho đợn vị 2 đ) ở Mục 2.6 vì hiện nay đang trong giai đoạn triển khai phần mềm QLĐV của TLĐ.
|
|
+0.5
|
HĐTĐKT không trừ 0.5 điểm (cộng lại cho đợn vị 0.5 đ) ở Mục 4.5 vì thấy đơn vị có thành tích xuất sắc trong thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo; các phong trào thi đua, các cuộc vận động: Phong trào thi đua “Hai tốt”…
|
35
|
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
|
96
|
VM
|
- Mục 1.1 (-1đ): Cử người tham gia các hội đồng liên quan đến quyền, lợi ích của đoàn viên, CBNGNLĐ đã được pháp luật quy định.
- Mục 1.2 (-1đ): Tham gia với người sử dụng lao động (NSDLĐ) xây dựng, ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung và thực hiện quy chế dân chủ tại đơn vị, doanh nghiệp; thực hiện công khai những việc CBNGNLĐ được biết theo đúng quy định của pháp luật.
- Mục 2.1 (-1đ): Có trên 90% tổng số CBNGNLĐ gia nhập công đoàn của đơn vị.
- Mục 3.4 (-1đ): Hoàn thành chỉ tiêu Quỹ Mái ấm Công đoàn, các loại quỹ ủng hộ do CĐGD Việt Nam phát động.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
91.1
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Luật Lao động.
|
-0.5
|
|
Nộp kinh phí chưa đầy đủ
|
-0.5
|
|
Chưa thực hiện giảm chi hành chính
|
-0.5
|
|
Không có dự toán tài chính
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
-0.2
|
|
Thiếu Báo cáo UBKT.
|
36
|
Trường Đại học Công nghệ Đông Á
|
86
|
VM
|
- Mục 1.1. (-1đ): Đại diện CBNGNLĐ thương lượng tập thể có hiệu quả, nhằm xác lập các điều kiện lao động mới làm căn cứ ký kết thoả ước lao động tập thể (TƯLĐTT) đạt được những điều khoản có lợi hơn cho CBNGNLĐ so với quy định của pháp luật, được công đoàn cấp trên đánh giá đạt chất lượng theo quy định của Tổng LĐLĐ Việt Nam; giám sát thực hiện có hiệu quả nội dung TƯLĐTT đã ký.
- Mục 1.2. (-1đ): Tổ chức đối thoại định kỳ; tổ chức Hội nghị người lao động hàng năm đúng thời gian, quy trình và đạt hiệu quả.
- Mục 1.3. (-1đ): Tham gia với NSDLĐ xây dựng, giám sát thực hiện tốt các nội quy, quy định; định mức lao động; đơn giá tiền lương; quy chế trả lương, thưởng; quy chế khen thưởng, kỷ luật.
- Mục 1.4. (-1đ): Xây dựng và thực hiện tốt quy chế phối hợp hoạt động giữa ban chấp hành công đoàn và NSDLĐ; họp giao ban định kỳ với chuyên môn đồng cấp.
- Mục 1.7. (-1đ): Có kế hoạch phát động thi đua, sơ kết, tổng kết các phong trào thi đua và các cuộc vận động.
- Mục 2.1. (-1đ): Có trên 90% tổng số CBNGNLĐ gia nhập công đoàn của đơn vị.
- Mục 2.9. (-1đ): Tham gia đầy đủ, có ý kiến đóng góp trong các cuộc họp, hội nghị, hội thảo do công đoàn cấp trên tổ chức.
- Mục 3.4. (-2đ): Hoàn thành chỉ tiêu Quỹ Mái ấm Công đoàn, các loại quỹ ủng hộ do CĐGD Việt Nam phát động.
- Mục 4.1 (-2đ): Thỏa ước lao động tập thể có nhiều điều khoản có lợi hơn cho NLĐ so với quy định của pháp luật; được thực hiện, đánh giá đạt chất lượng cao, tiêu biểu.
- Mục 4.4 (-1đ): Có thành tích xuất sắc trong việc thực hiện Quy chế phối hợp hoạt động giữa ban chấp hành CĐCS và NSDLĐ.
- Mục 4.5 (-2đ): Có thành tích xuất sắc trong thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo; các phong trào thi đua, các cuộc vận động: Phong trào thi đua “Hai tốt”; phong trào“Giỏi việc trường-Đảm việc nhà”; phong trào “Lao động giỏi, lao động sáng tạo”; cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tao”; cuộc vận động “Dân chủ-Kỷ cương-Tình thương-Trách nhiệm”; các hoạt động xã hội, nhân đạo, từ thiện.
|
-0.5
|
|
Nộp kinh phí chưa đầy đủ
|
82.4
|
Khá
|
-0.5
|
|
Chưa thực hiện giảm chi hành chính
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
-1
|
|
Không có hoạt động chào mừng 90 năm Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
-0.2
|
|
Thiếu Báo cáo UBKT.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Luật Lao động.
|
|
+2đ
|
HĐTĐKT không trừ điểm 2 đ (cộng lại cho đơn vị 2đ) ở Mục 3.4: Hoàn thành chỉ tiêu Quỹ Mái ấm Công đoàn, các loại quỹ ủng hộ do CĐGD Việt Nam phát động vì theo kế hoạch thu đến hết năm 2019 nên hiện tại chưa tính.
|
37
|
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ HN
|
95
|
VM
|
- Mục 2.1. (-1đ): Có trên 90% tổng số CBNGNLĐ gia nhập công đoàn của đơn vị.
- Mục 2.6. (-1đ): Tổ chức lễ kết nạp đoàn viên và công bố quyết định kết nạp; đoàn viên được nhận thẻ đoàn viên theo quy định.
- Mục 2.7. (-1đ): Hàng năm có báo cáo công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính công đoàn tại hội nghị ban chấp hành; công khai quyết toán thu chi quỹ xã hội tại hội nghị công đoàn của đơn vị, doanh nghiệp theo quy định.
- Mục 2.8. (-1đ): Hoàn thành dự toán thu tài chính và trích nộp (đoàn phí, kinh phí công đoàn) lên công đoàn cấp trên đúng quy định.
- Mục 4.1. (-1đ): Thỏa ước lao động tập thể có nhiều điều khoản có lợi hơn cho NLĐ so với quy định của pháp luật; được thực hiện, đánh giá đạt chất lượng cao, tiêu biểu.
|
-0.5
|
|
Chưa thực hiện giảm chi hành chính
|
91.25
|
VM
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo Tổng kết năm học 2018 - 2019.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
-0.2
|
|
Thiếu Báo cáo UBKT.
|
-0.2
|
|
Không có BC Tháng Công nhân
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Luật Lao động.
|
|
+0.25
|
Hỗ trợ nhà giáo VS, VX
|
|
+0.5
|
Tham gia Chương trình Tết sum vầy do CĐGD Việt Nam tổ chức.
|
38
|
Trường Đại học Lạc Hồng
|
97
|
VM
|
- Mục 1.1 (-1đ): Cử người tham gia các hội đồng liên quan đến quyền, lợi ích của đoàn viên, CBNGNLĐ đã được pháp luật quy định.
- Mục 3.2 (- 1đ): Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, chính sách dân số; không mắc các tệ nạn xã hội.
- Mục 4.4 (- 1đ): Có thành tích xuất sắc trong việc thực hiện Quy chế phối hợp hoạt động giữa ban chấp hành CĐCS và NSDLĐ.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
96.6
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
|
+0.25
|
Hỗ trợ nhà giáo VS, VX
|
|
+0.5
|
Tham gia Chương trình Tết sum vầy do CĐGD Việt Nam tổ chức.
|
39
|
Trường Đại học Phan Thiết
|
97.5
|
VM
|
- Mục 2.1 (-1đ): Có trên 98% tổng số CBNGNLĐ gia nhập công đoàn của cơ quan, đơn vị.
- Mục 2.9 (-0.5đ): Tham gia đầy đủ, có ý kiến đóng góp trong các cuộc họp, hội nghị, hội thảo do công đoàn cấp trên tổ chức.
- Mục 3.4 (-0.5đ): Hoàn thành chỉ tiêu Quỹ Mái ấm Công đoàn; các loại quỹ ủng hộ do CĐGD Việt Nam phát động.
- Mục 4.5 (-0.5đ): Có thành tích xuất sắc trong thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo; các phong trào thi đua, các cuộc vận động: Phong trào thi đua “Hai tốt”; phong trào“Giỏi việc trường-Đảm việc nhà”; phong trào “Lao động giỏi, lao động sáng tạo”; Cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”; cuộc vận động “Dân chủ-Kỷ cương-Tình thương- Trách nhiệm”; các hoạt động xã hội, nhân đạo, từ thiện.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
96.05
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
-1
|
|
Không thường xuyên gửi tin bài đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
|
+0.5
|
HĐTĐKT không trừ 0.5 điểm (cộng lại cho đơn vị 0.5 đ) ở Mục 3.4: Hoàn thành chỉ tiêu Quỹ Mái ấm Công đoàn, các loại quỹ ủng hộ do CĐGD Việt Nam phát động vì theo kế hoạch thu đến hết năm 2019 nên hiện tại chưa tính.
|
40
|
Trường Đại học Phenikaa
|
94
|
VM
|
- Mục 1.7 (-1đ): Phối hợp với NSDLĐ phát động, tổ chức các phong trào thi đua, các cuộc vận động trong ngành đã được Bộ GD&ĐT, CĐGD Việt Nam và địa phương phát động; làm tốt công tác khen thưởng, kỷ luật trong đơn vị.
- Mục 2.6:
+ (- 1đ): Quản lý cán bộ, đoàn viên công đoàn bằng phần mềm quản lý đoàn viên trên máy vi tính, danh sách đoàn viên mới kết nạp được cập nhật thường xuyên, đầy đủ hàng năm.
+ (- 1đ): Tổ chức lễ kết nạp đoàn viên và công bố quyết định kết nạp; đoàn viên được nhận thẻ đoàn viên theo quy định.
- Mục 3.4. (-1đ): Hoàn thành chỉ tiêu Quỹ Mái ấm Công đoàn, các loại quỹ ủng hộ do CĐGD Việt Nam phát động.
- Mục 4.4. (-1đ): Có thành tích xuất sắc trong việc thực hiện Quy chế phối hợp hoạt động giữa ban chấp hành CĐCS và NSDLĐ.
- Mục 4.5. (-1đ): Có thành tích xuất sắc trong thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo; các phong trào thi đua, các cuộc vận động: Phong trào thi đua “Hai tốt”; phong trào“Giỏi việc trường-Đảm việc nhà”; phong trào “Lao động giỏi, lao động sáng tạo”; cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tao”; cuộc vận động “Dân chủ-Kỷ cương-Tình thương-Trách nhiệm”; các hoạt động xã hội, nhân đạo, từ thiện.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
90.5
|
VM
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Luật Lao động.
|
-0.5
|
|
Chưa thực hiện giảm chi hành chính
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo Tổng kết năm học 2018 - 2019.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
-0.2
|
|
Thiếu Báo cáo UBKT.
|
-0.2
|
|
Không có BC Tháng Công nhân
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-1
|
|
Không có hoạt động chào mừng 90 năm Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam
|
|
+1
|
HĐTĐKT không trừ 1 điểm (cộng lại cho đơn vị 1đ) ở Mục 2.6 vì hiện nay đang trong giai đoạn triển khai phần mềm QLĐV của TLĐ.
|
|
+1
|
HĐTĐKT không trừ 1 điểm (cộng lại cho đơn vị 1 đ) ở Mục 3.4: Hoàn thành chỉ tiêu Quỹ Mái ấm Công đoàn, các loại quỹ ủng hộ do CĐGD Việt Nam phát động vì theo kế hoạch thu đến hết năm 2019 nên hiện tại chưa tính.
|
41
|
Trường Đại học Phú Xuân
|
79.5
|
Khá
|
- Mục 1.2 (- 2đ): Tổ chức đối thoại định kỳ; tổ chức Hội nghị người lao động hàng năm đúng thời gian, quy trình và đạt hiệu quả.
- Mục 1.3:
+ (- 1 đ): Tham gia giải quyết việc làm, có nhiều biện pháp chăm lo, cải thiện điều kiện làm việc nâng cao thu nhập và đời sống vật chất, tinh thần cho CBNGNLĐ trong đơn vị.
+ (- 1đ): Phối hợp với NSDLĐ xây dựng chương trình, kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết số 29-NQ/TW về đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục, đào tạo.
- Mục 2.2 (- 1đ): Có trên 95% cán bộ công đoàn được bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ công đoàn; tổ chức tập huấn, cử cán bộ tham gia đầy đủ các lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ do công đoàn cấp trên triệu tập.
- Mục 2.4 (- 0.5đ): Quản lý hồ sơ công đoàn đầy đủ theo quy định.
- Mục 2.6:
+ (- 1đ): Quản lý cán bộ, đoàn viên công đoàn bằng phần mềm quản lý đoàn viên trên máy vi tính, danh sách đoàn viên mới kết nạp được cập nhật thường xuyên, đầy đủ hàng năm.
+ (- 1đ): Tổ chức lễ kết nạp đoàn viên và công bố quyết định kết nạp; đoàn viên được nhận thẻ đoàn viên theo quy định.
- Mục 3.1 (- 2đ): Phối hợp với NSDLĐ xây dựng chương trình, kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết số 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
- Mục 3.2 (-1đ): Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, chính sách dân số; không mắc các tệ nạn xã hội.
- Mục 3.3
+(-1đ): Tham gia với NSDLĐ thực hiện đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, tay nghề đối với CBNGNLĐ, xây dựng đời sống văn hóa trong đơn vị, doanh nghiệp.
+(-1đ): Tổ chức và tham gia tích cực các hoạt động văn nghệ, thể thao, các hội thi của ngành và địa phương tổ chức.
- Mục 3.4 (-1đ): Hoàn thành chỉ tiêu Quỹ Mái ấm Công đoàn, các loại quỹ ủng hộ do CĐGD Việt Nam phát động.
- Mục 4.1. (- 2đ): Thỏa ước lao động tập thể có nhiều điều khoản có lợi hơn cho NLĐ so với quy định của pháp luật; được thực hiện, đánh giá đạt chất lượng cao, tiêu biểu.
- Mục 4.2. (- 2đ): Tổ chức thực hiện tốt đối thoại định kỳ, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ, là điển hình để các đơn vị khác học tập.
- Mục 4.3. (- 1đ): Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở theo quy định của pháp luật đạt hiệu quả cao, là điển hình, tiêu biểu.
- Mục 4.4. (- 1đ): Có thành tích xuất sắc trong việc thực hiện Quy chế phối hợp hoạt động giữa ban chấp hành CĐCS và NSDLĐ.
- Mục 4.5. (- 1đ): Có thành tích xuất sắc trong thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo; các phong trào thi đua, các cuộc vận động: Phong trào thi đua “Hai tốt”; phong trào“Giỏi việc trường-Đảm việc nhà”; phong trào “Lao động giỏi, lao động sáng tạo”; cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tao”; cuộc vận động “Dân chủ-Kỷ cương-Tình thương-Trách nhiệm”; các hoạt động xã hội, nhân đạo, từ thiện.
|
-0.5
|
|
Nộp kinh phí chưa đầy đủ
|
77,85
|
Khá
|
-0.5
|
|
Chưa thực hiện giảm chi hành chính
|
-0.5
|
|
Không có dự toán tài chính
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-1
|
|
Không có hoạt động chào mừng 90 năm Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
|
+1
|
HĐTĐKT chỉ trừ 0.5đ cho mỗi nội dung (cộng lại cho đơn vị 1đ)tại Mục 1.3:
+ (- 0.5 đ): Tham gia giải quyết việc làm, có nhiều biện pháp chăm lo, cải thiện điều kiện làm việc nâng cao thu nhập và đời sống vật chất, tinh thần cho CBNGNLĐ trong đơn vị.
+ (- 0.5đ): Phối hợp với NSDLĐ xây dựng chương trình, kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết số 29-NQ/TW về đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục, đào tạo.
|
|
+1
|
HĐTĐKT không trừ điểm 1đ (cộng lại cho đơn vị 1 đ) ở Mục 2.6 vì hiện nay đang trong giai đoạn triển khai phần mềm QLĐV của TLĐ.
|
|
+1
|
HĐTĐKT không trừ 1đ (cộng lại cho đơn vị 1 đ) ở Mục 3 vì thấy đơn vị đã phối hợp với NSDLĐ xây dựng chương trình, kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết số 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
|
|
+1
|
HĐTĐKT không trừ điểm 1 đ (cộng lại cho đơn vị 1 đ) ở Mục 3.4: Hoàn thành chỉ tiêu Quỹ Mái ấm Công đoàn, các loại quỹ ủng hộ do CĐGD Việt Nam phát động vì theo kế hoạch thu đến hết năm 2019 nên hiện tại chưa tính.
|
42
|
Trường Đại học Phương Đông
|
96
|
VM
|
- Mục 1.1 (- 1đ): Đại diện CBNGNLĐ thương lượng tập thể có hiệu quả, nhằm xác lập các điều kiện lao động mới làm căn cứ ký kết thoả ước lao động tập thể (TƯLĐTT) đạt được những điều khoản có lợi hơn cho CBNGNLĐ so với quy định của pháp luật, được công đoàn cấp trên đánh giá đạt chất lượng theo quy định của Tổng LĐLĐ Việt Nam; giám sát thực hiện có hiệu quả nội dung TƯLĐTT đã ký.
- Mục 2.6 (- 1đ): Tổ chức lễ kết nạp đoàn viên và công bố quyết định kết nạp; đoàn viên được nhận thẻ đoàn viên theo quy định.
- Mục 2.8 (- 1đ): Hoàn thành dự toán thu tài chính và trích nộp (đoàn phí, kinh phí công đoàn) lên công đoàn cấp trên đúng quy định.
- Mục 4.1 (- 1đ): Thỏa ước lao động tập thể có nhiều điều khoản có lợi hơn cho NLĐ so với quy định của pháp luật; được thực hiện, đánh giá đạt chất lượng cao, tiêu biểu.
|
-0.5
|
|
Chưa thực hiện giảm chi hành chính
|
91.1
|
VM
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Luật Lao động.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-1
|
|
Không có hoạt động chào mừng 90 năm Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
43
|
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
|
98
|
VM
|
- Mục 2.4. (- 1đ): Việc kiện toàn và công nhận các chức danh từ tổ phó công đoàn trở lên phải có quyết định bằng văn bản của ban chấp hành hoặc ban thường vụ CĐCS.
- Mục 3.1. (- 1đ): Phối hợp với NSDLĐ xây dựng chương trình, kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết số 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
|
-0.5
|
|
Chưa thực hiện giảm chi hành chính
|
91.5
|
VM
|
-0.5
|
|
Không có dự toán tài chính
|
-0.5
|
|
Không quyết toán tài chính
|
-1
|
|
Không nộp kinh phí CĐ
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo Tổng kết năm học 2018 - 2019.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
-0.2
|
|
Thiếu Báo cáo UBKT.
|
-0.2
|
|
Không có BC Tháng Công nhân
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-1
|
|
Không có hoạt động chào mừng 90 năm Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Luật Lao động.
|
44
|
Trường Đại học Thăng Long
|
93
|
VM
|
- Mục 1.3. (- 1 đ): Tham gia giải quyết việc làm, có nhiều biện pháp chăm lo, cải thiện điều kiện làm việc nâng cao thu nhập và đời sống vật chất, tinh thần cho CBNGNLĐ trong đơn vị.
- Mục 1.6. (- 1 đ): Giám sát việc thực hiện chế độ, chính sách đối với CBNGNLĐ theo quy định của pháp luật.
- Mục 2.6. (- 1đ): Có sổ nghị quyết, ghi chép đầy đủ nội dung, diễn biến các cuộc họp ban chấp hành, ban thường vụ, UBKT theo quy định; có báo cáo, kết luận kiểm tra định kỳ và đột xuất.
- Mục 2.9. (- 1đ): Thực hiện chế độ thông tin hai chiều đầy đủ, chính xác và kịp thời với đoàn viên, CBNGNLĐ và báo cáo theo quy định của công đoàn cấp trên.
- Mục 3.2. (- 1đ): Tham gia chống tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục; có ý thức chấp hành đúng quy định của pháp luật khi tham gia giao thông.
- Mục 3.3. (- 1đ): Tổ chức và tham gia tích cực các hoạt động văn nghệ, thể thao, các hội thi của ngành và địa phương tổ chức.
- Mục 4.1. (- 1đ): Thỏa ước lao động tập thể có nhiều điều khoản có lợi hơn cho NLĐ so với quy định của pháp luật; được thực hiện, đánh giá đạt chất lượng cao, tiêu biểu.
|
-1
|
|
Không nộp kinh phí CĐ
|
86
|
VM
|
-0.5
|
|
Chưa thực hiện giảm chi hành chính
|
-0.5
|
|
Không có dự toán tài chính
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo Tổng kết năm học 2018 - 2019.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
-0.2
|
|
Thiếu Báo cáo UBKT.
|
-0.2
|
|
Không có BC Tháng Công nhân
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-1
|
|
Không có hoạt động chào mừng 90 năm Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Luật Lao động.
|
45
|
Trường Đại học Đông Đô
|
86.5
|
VM
|
- Mục 1.2:
+ (-0.5 đ): Tham gia với người sử dụng lao động (NSDLĐ) xây dựng, ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung và thực hiện quy chế dân chủ tại đơn vị, doanh nghiệp; thực hiện công khai những việc CBNGNLĐ được biết theo đúng quy định của pháp luật.
+ (-1 đ): Tổ chức đối thoại định kỳ; tổ chức Hội nghị người lao động hàng năm đúng thời gian, quy trình và đạt hiệu quả.
- Mục 1.3:
+ (-1 đ): Phối hợp với NSDLĐ xây dựng chương trình, kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết số 29-NQ/TW về đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục, đào tạo.
+ (-0.5 đ): Tham gia với NSDLĐ đơn vị có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho CBNGNLĐ.
- Mục 1.4 (-1 đ): Xây dựng và thực hiện tốt quy chế phối hợp hoạt động giữa ban chấp hành công đoàn và NSDLĐ; họp giao ban định kỳ với chuyên môn đồng cấp.
- Mục 1.7:
+ (-0.5 đ): Phối hợp với NSDLĐ phát động, tổ chức các phong trào thi đua, các cuộc vận động trong ngành đã được Bộ GD&ĐT, CĐGD Việt Nam và địa phương phát động; làm tốt công tác khen thưởng, kỷ luật trong đơn vị
+ (-0.5 đ): Có kế hoạch phát động thi đua, sơ kết, tổng kết các phong trào thi đua và các cuộc vận động.
- Mục 1.8 (-0.5 đ): Tổ chức thực hiện các hoạt động của ban thanh tra nhân dân, ban kiểm soát đúng quy định.
- Mục 2.2 (-0.5đ): Có trên 95% cán bộ công đoàn được bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ công đoàn; tổ chức tập huấn, cử cán bộ tham gia đầy đủ các lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ do công đoàn cấp trên triệu tập.
- Mục 2.6:
+ (-0.5 đ): Quản lý cán bộ, đoàn viên công đoàn bằng phần mềm quản lý đoàn viên trên máy vi tính, danh sách đoàn viên mới kết nạp được cập nhật thường xuyên, đầy đủ hàng năm.
+ (-0.5 đ): Tổ chức lễ kết nạp đoàn viên và công bố quyết định kết nạp; đoàn viên được nhận thẻ đoàn viên theo quy định.
- Mục 2.9:
+ (-0.5đ): Thực hiện chế độ thông tin hai chiều đầy đủ, chính xác và kịp thời với đoàn viên, CBNGNLĐ và báo cáo theo quy định của công đoàn cấp trên.
+ (-0.5đ): Tham gia đầy đủ, có ý kiến đóng góp trong các cuộc họp, hội nghị, hội thảo do công đoàn cấp trên tổ chức.
- Mục 3.1:
+ (-0.5đ): Tổ chức các hình thức tuyên truyền, phổ biến, vận động đoàn viên và CBNGNLĐ chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nghị quyết của công đoàn; chấp hành nội quy, quy chế, quy định của đơn vị, doanh nghiệp.
+ (-0.5đ): Phối hợp với NSDLĐ xây dựng chương trình, kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết số 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
- Mục 3.3 (-0.5đ): Tổ chức và tham gia tích cực các hoạt động văn nghệ, thể thao, các hội thi của ngành và địa phương tổ chức.
- Mục 4.1 (-0.5 đ): Thỏa ước lao động tập thể có nhiều điều khoản có lợi hơn cho NLĐ so với quy định của pháp luật; được thực hiện, đánh giá đạt chất lượng cao, tiêu biểu.
- Mục 4.2 (-1đ): Tổ chức thực hiện tốt đối thoại định kỳ, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ, là điển hình để các đơn vị khác học tập.
- Mục 4.3 (-1đ): Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở theo quy định của pháp luật đạt hiệu quả cao, là điển hình, tiêu biểu.
- Mục 4.4 (-1đ): Có thành tích xuất sắc trong việc thực hiện Quy chế phối hợp hoạt động giữa ban chấp hành CĐCS và NSDLĐ.
- Mục 4.5 (0.5đ): Có thành tích xuất sắc trong thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo; các phong trào thi đua, các cuộc vận động: Phong trào thi đua “Hai tốt”; phong trào“Giỏi việc trường-Đảm việc nhà”; phong trào “Lao động giỏi, lao động sáng tạo”; cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tao”; cuộc vận động “Dân chủ-Kỷ cương-Tình thương-Trách nhiệm”; các hoạt động xã hội, nhân đạo, từ thiện.
|
-0.5
|
|
Nộp kinh phí chưa đầy đủ
|
81.1
|
Khá
|
-0.5
|
|
Chưa thực hiện giảm chi hành chính.
|
-0.5
|
|
Không quyết toán tài chính
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-1
|
|
Không có hoạt động chào mừng 90 năm Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Luật Lao động.
|
|
+0.5
|
HĐTĐKT không trừ 0.5 điểm (cộng lại cho đơn vị 0.5đ)ở Mục 2.6 vì hiện nay đang trong giai đoạn triển khai phần mềm QLĐV của TLĐ.
|
46
|
Trường Đại học Đại Nam
|
90
|
VM
|
- Mục 1.2. (-1đ): Tổ chức đối thoại định kỳ; tổ chức Hội nghị người lao động hàng năm đúng thời gian, quy trình và đạt hiệu quả.
- Mục 1.3. (-1đ): Tham gia giải quyết việc làm, có nhiều biện pháp chăm lo, cải thiện điều kiện làm việc nâng cao thu nhập và đời sống vật chất, tinh thần cho CBNGNLĐ trong đơn vị.
- Mục 1.6. (-1đ): Giám sát việc thực hiện chế độ, chính sách đối với CBNGNLĐ theo quy định của pháp luật.
- Mục 1.8. (-1đ): Tổ chức thực hiện các hoạt động của ban thanh tra nhân dân, ban kiểm soát đúng quy định.
- Mục 2.5.
+ (-1đ): Xây dựng, triển khai kế hoạch hoạt động của CĐCS có hiệu quả; có quy chế hoạt động và tổ chức sinh hoạt ban chấp hành, ban thường vụ, UBKT, ban nữ công quần chúng và tổ công đoàn theo quy định; tổ chức đại hội (hội nghị) công đoàn đúng quy định khi hết nhiệm kỳ.
+ (-2đ): Có quy chế chi tiêu nội bộ của CĐCS quy định khen thưởng, thăm hỏi, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ công đoàn.
- Mục 2.7. (-1đ): Hàng năm có báo cáo công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính công đoàn tại hội nghị ban chấp hành; công khai quyết toán thu chi quỹ xã hội tại hội nghị công đoàn của đơn vị, doanh nghiệp theo quy định.
- Mục 3.1. (-1đ): Tổ chức các hình thức tuyên truyền, phổ biến, vận động đoàn viên và CBNGNLĐ chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nghị quyết của công đoàn; chấp hành nội quy, quy chế, quy định của đơn vị, doanh nghiệp.
- Mục 4.2. (-1đ): Tổ chức thực hiện tốt đối thoại định kỳ, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ, là điển hình để các đơn vị khác học tập.
|
-0.5
|
|
Nộp kinh phí chưa đầy đủ
|
83.5
|
Khá
|
-0.5
|
|
Chưa thực hiện giảm chi hành chính
|
-0.5
|
|
Không có dự toán tài chính
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo Tổng kết năm học 2018 - 2019.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
-0.2
|
|
Thiếu Báo cáo UBKT.
|
-0.2
|
|
Không có BC Tháng Công nhân
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-1
|
|
Không có hoạt động chào mừng 90 năm Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Luật Lao động.
|
47
|
Trường Đại học Lương Thế Vinh
|
84.5
|
Khá
|
- Mục 1.1:
+ (-1đ): Đại diện CBNGNLĐ thương lượng tập thể có hiệu quả, nhằm xác lập các điều kiện lao động mới làm căn cứ ký kết thoả ước lao động tập thể (TƯLĐTT) đạt được những điều khoản có lợi hơn cho CBNGNLĐ so với quy định của pháp luật, được công đoàn cấp trên đánh giá đạt chất lượng theo quy định của Tổng LĐLĐ Việt Nam; giám sát thực hiện có hiệu quả nội dung TƯLĐTT đã ký.
+ (-0.5 đ): Tập hợp ý kiến của CBNGNLĐ đánh giá việc thực hiện, tham gia sửa đổi, bổ sung TƯLĐTT khi cần thiết.
+ (-0.5 đ): Cử người tham gia các hội đồng liên quan đến quyền, lợi ích của đoàn viên, CBNGNLĐ đã được pháp luật quy định.
- Mục 1.2:
+ (-0.5 đ): Tham gia với người sử dụng lao động (NSDLĐ) xây dựng, ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung và thực hiện quy chế dân chủ tại đơn vị, doanh nghiệp; thực hiện công khai những việc CBNGNLĐ được biết theo đúng quy định của pháp luật.
+ (-0.5 đ): Tổ chức đối thoại định kỳ; tổ chức Hội nghị người lao động hàng năm đúng thời gian, quy trình và đạt hiệu quả.
Mục 1.3.:
+ (-0.5 đ): Tham gia với NSDLĐ xây dựng, giám sát thực hiện tốt các nội quy, quy định; định mức lao động; đơn giá tiền lương; quy chế trả lương, thưởng; quy chế khen thưởng, kỷ luật.
+ (-0.5 đ): Tham gia giải quyết việc làm, có nhiều biện pháp chăm lo, cải thiện điều kiện làm việc nâng cao thu nhập và đời sống vật chất, tinh thần cho CBNGNLĐ trong đơn vị.
+ (-0.5 đ): Tham gia với NSDLĐ đơn vị có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho CBNGNLĐ.
- Mục 1.4. (-0.5đ): Xây dựng và thực hiện tốt quy chế phối hợp hoạt động giữa ban chấp hành công đoàn và NSDLĐ; họp giao ban định kỳ với chuyên môn đồng cấp.
- Mục 1.7.:
+ (-0.5 đ): Phối hợp với NSDLĐ phát động, tổ chức các phong trào thi đua, các cuộc vận động trong ngành đã được Bộ GD&ĐT, CĐGD Việt Nam và địa phương phát động; làm tốt công tác khen thưởng, kỷ luật trong đơn vị.
+ (-0.5 đ): Có kế hoạch phát động thi đua, sơ kết, tổng kết các phong trào thi đua và các cuộc vận động.
- Mục 1.8. (-0.5 đ): Tổ chức thực hiện các hoạt động của ban thanh tra nhân dân, ban kiểm soát đúng quy định.
- Mục 2.2:
+ (-0.5 đ): Có kế hoạch và triển khai thực hiện tốt kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng cán bộ công đoàn đang trực tiếp quản lý.
+ (-0.5 đ): Có trên 95% cán bộ công đoàn được bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ công đoàn; tổ chức tập huấn, cử cán bộ tham gia đầy đủ các lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ do công đoàn cấp trên triệu tập.
- Mục 2.3 (-0.5 đ): Có trên 70% tổ công đoàn, công đoàn bộ phận đạt vững mạnh.
- Mục 2.5 (-0.5 đ): Có quy chế chi tiêu nội bộ của CĐCS quy định khen thưởng, thăm hỏi, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ công đoàn.
- Mục 2.6 (-0.5 đ): Quản lý cán bộ, đoàn viên công đoàn bằng phần mềm quản lý đoàn viên trên máy vi tính, danh sách đoàn viên mới kết nạp được cập nhật thường xuyên, đầy đủ hàng năm.
- Mục 2.8 (-0.5 đ): Hoàn thành dự toán thu tài chính và trích nộp (đoàn phí, kinh phí công đoàn) lên công đoàn cấp trên đúng quy định.
- Mục 2.9 (-0.5 đ): Tham gia đầy đủ, có ý kiến đóng góp trong các cuộc họp, hội nghị, hội thảo do công đoàn cấp trên tổ chức.
- Mục 3.3.:
+ (-0.5 đ): Tham gia với NSDLĐ thực hiện đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, tay nghề đối với CBNGNLĐ, xây dựng đời sống văn hóa trong đơn vị, doanh nghiệp.
+ (-0.5 đ): Tổ chức và tham gia tích cực các hoạt động văn nghệ, thể thao, các hội thi của ngành và địa phương tổ chức.
- Mục 3.4 (-1đ): Hoàn thành chỉ tiêu Quỹ Mái ấm Công đoàn, các loại quỹ ủng hộ do CĐGD Việt Nam phát động.
- Mục 4.1 (-1đ): Thỏa ước lao động tập thể có nhiều điều khoản có lợi hơn cho NLĐ so với quy định của pháp luật; được thực hiện, đánh giá đạt chất lượng cao, tiêu biểu.
- Mục 4.2 (-0.5 đ): Tổ chức thực hiện tốt đối thoại định kỳ, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ, là điển hình để các đơn vị khác học tập.
- Mục 4.3 (-0.5 đ): Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở theo quy định của pháp luật đạt hiệu quả cao, là điển hình, tiêu biểu.
- Mục 4.4 (-0.5 đ): Có thành tích xuất sắc trong việc thực hiện Quy chế phối hợp hoạt động giữa ban chấp hành CĐCS và NSDLĐ.
- Mục 4.5(-1đ): Có thành tích xuất sắc trong thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo; các phong trào thi đua, các cuộc vận động: Phong trào thi đua “Hai tốt”; phong trào“Giỏi việc trường-Đảm việc nhà”; phong trào “Lao động giỏi, lao động sáng tạo”; cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tao”; cuộc vận động “Dân chủ-Kỷ cương-Tình thương-Trách nhiệm”; các hoạt động xã hội, nhân đạo, từ thiện.
|
-0.5
|
|
Chưa thực hiện giảm chi hành chính
|
80
|
Khá
|
-0.5
|
|
Không có dự toán tài chính
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo sơ kết công tác Hai giỏi
|
-0.2
|
|
Không có Báo cáo Tổng kết năm học 2018 - 2019.
|
-0.2
|
|
Không có báo cáo thực hiện quy chế phối hợp giữa công đoàn với chuyên môn đồng cấp.
|
-0.2
|
|
Thiếu Báo cáo UBKT.
|
-0.2
|
|
Không có BC Tháng Công nhân
|
-0.25
|
|
Không tham gia Hội thi AT, VSVG.
|
- 0.25
|
|
Không có góp ý vào dự thảo Luật Lao động.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi sáng tác tranh cổ động “chào mừng 90 năm Công đoàn Việt Nam”.
|
-0.25
|
|
Không tham gia cuộc thi ảnh “nét đẹp công đoàn và người lao động trên mạng xã hội facebook”.
|
- 2
|
|
Không có tin bài gửi đăng trên website của CĐGD Việt Nam.
|
-1
|
|
Không có hoạt động chào mừng 90 năm Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam.
|
|
+0.5
|
HĐTĐKT không trừ 0.5 điểm (cộng lại cho đơn vị 0.5 đ)ở Mục 2.6 vì hiện nay đang trong giai đoạn triển khai phần mềm QLĐV của TLĐ.
|
|
+1
|
HĐTĐKT không trừ 1 điểm (cộng lại cho đơn vị 1 đ) ở Mục 3.4: Hoàn thành chỉ tiêu Quỹ Mái ấm Công đoàn, các loại quỹ ủng hộ do CĐGD Việt Nam phát động vì theo kế hoạch thu đến hết năm 2019 nên hiện tại chưa tính.
|