1. Thông báo kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở năm học 2014 - 2015
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
CÔNG ĐOÀN GIÁO DỤC VIỆT NAM
Số: 216 /TB-CĐN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2015
|
THÔNG BÁO
Kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động
công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở năm học 2014 - 2015
- Căn cứ Hướng dẫn số 07/HD-CĐN ngày 19/5/2015 của Ban Thường vụ Công đoàn Giáo dục Việt Nam về việc hướng dẫn đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở trong ngành giáo dục;
- Căn cứ Công văn số 208/CĐN-BTC ngày 15/7/2015 của Ban Thường vụ Công đoàn Giáo dục Việt Nam về tổ chức đánh giá chất lượng hoạt động công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở năm học 2014 - 2015;
- Căn cứ kết quả tự đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở năm học 2014 - 2015 của Công đoàn các Đại học Quốc gia, Đại học Vùng;
- Căn cứ kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở năm học 2014 - 2015 của Hội đồng thi đua khen thưởng Công đoàn Giáo dục Việt Nam ngày 21/7/2015;
Ban Thường vụ Công đoàn Giáo dục Việt Nam thông báo kết quả xếp loại công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở của các đơn vị như sau:
TT
|
Đơn vị
|
Cơ sở tự đánh giá
|
HĐTĐ đánh giá
|
Điểm
|
Xếp loại
|
Điểm
|
Xếp loại
|
1
|
CĐ Đại học Đà Nẵng
|
96,5
|
Tốt
|
96.1
|
Tốt
|
2
|
CĐ Đại học Thái Nguyên
|
97,5
|
Tốt
|
95
|
Tốt
|
3
|
CĐ Đại học Huế
|
98,9
|
Tốt
|
94.5
|
Tốt
|
4
|
CĐ Đại học Quốc gia HN
|
92
|
Tốt
|
91.9
|
Tốt
|
Nhận được Thông báo này, đề nghị Công đoàn Đại học Quốc gia, Đại học Vùng có ý kiến phản hồi (bằng văn bản) về kết quả đánh giá, xếp loại của Hội đồng thi đua khen thưởng Công đoàn Giáo dục Việt Nam và gửi về Ban Tổ chức Công đoàn Giáo dục Việt Nam (qua email “bantochuc@congdoangdvn.org.vn”) trước ngày 31/7/2015 để Hội đồng thi đua xem xét trước khi ra Quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại năm học 2014 - 2015 của đơn vị.
Nơi nhận:
- CĐ các ĐH Quốc gia, ĐH Vùng;
- Website CĐGDVN;
- Lưu: VT, BTC.
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Vũ Minh Đức
|
2. Thông báo Kết quả đánh giá, xếp loại công đoàn cơ sở vững mạnh năm học 2014 - 2015
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
CÔNG ĐOÀN GIÁO DỤC VIỆT NAM
Số: 217 /TB-CĐN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2015
|
THÔNG BÁO
Kết quả đánh giá, xếp loại công đoàn cơ sở vững mạnh
năm học 2014 - 2015
- Căn cứ Hướng dẫn số 594/HD-CĐN ngày 15/8/2011 của Ban Thường vụ Công đoàn Giáo dục Việt Nam về việc hướng dẫn xây dựng công đoàn cơ sở vững mạnh và đánh giá chất lượng hoạt động công đoàn cơ sở trong ngành giáo dục;
- Căn cứ kết quả tự đánh giá chấm điểm và xếp loại công đoàn cơ sở vững mạnh năm học 2014 - 2015 của công đoàn các trường đại học, cao đẳng và đơn vị trực thuộc;
- Căn cứ báo cáo kết quả xếp loại CĐCSVM của Công đoàn các Đại học Quốc gia, Đại học Vùng; Công đoàn Cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ kết quả đánh giá, chấm điểm và xếp loại công đoàn cơ sở vững mạnh năm học 2014 - 2015 của Hội đồng thi đua khen thưởng Công đoàn Giáo dục Việt Nam ngày 21/7/2015;
Ban Thường vụ Công đoàn Giáo dục Việt Nam thông báo kết quả xếp loại Công đoàn cơ sở vững mạnh năm học 2014 - 2015 của các đơn vị như sau:
1. Công đoàn các trường đại học, cao đẳng và đơn vị trực thuộc
TT
|
Tên đơn vị
|
Đơn vị tự đánh giá
|
HĐTĐ đánh giá
|
Điểm
|
Xếp loại
|
Điểm
|
Xếp loại
|
I. Khối công đoàn các trường học công lập, các cơ quan hành chính, sự nghiệp:
|
1
|
CĐ Trường Dự bị ĐH Dân tộc Trung ương
|
100
|
VMXS
|
98.6
|
VMXS
|
2
|
CĐ Trường ĐH Mỏ - Địa chất
|
99
|
VMXS
|
98.7
|
VMXS
|
3
|
CĐ Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
|
99
|
VMXS
|
98.8
|
VMXS
|
4
|
CĐ Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
99
|
VMXS
|
98.9
|
VMXS
|
5
|
CĐ Trường ĐH Nha Trang
|
99
|
VMXS
|
98.0
|
VMXS
|
6
|
CĐ Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương
|
99
|
VMXS
|
98.1
|
VMXS
|
7
|
CĐ Trường DBĐH Dân tộc TW Nha Trang
|
99
|
VMXS
|
97.7
|
VMXS
|
8
|
CĐ Trường ĐHSP Thể dục thể thao Hà Nội
|
99
|
VMXS
|
96.7
|
VMXS
|
9
|
CĐ Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
99
|
VMXS
|
97.7
|
VMXS
|
10
|
CĐ Trường Đại học Xây dựng
|
99
|
VMXS
|
95.9
|
VMXS
|
11
|
CĐ Trường Đại học Bách Khoa HN
|
98
|
VMXS
|
97.7
|
VMXS
|
12
|
CĐ Trường ĐH Giao thông Vận tải
|
98
|
VMXS
|
97.0
|
VMXS
|
13
|
CĐ Trường Đại học Vinh
|
98
|
VMXS
|
97.9
|
VMXS
|
14
|
CĐ Trường Đại học Cần Thơ
|
98
|
VMXS
|
98.0
|
VMXS
|
15
|
CĐ Trường Đại học Thương mại
|
98
|
VMXS
|
97.9
|
VMXS
|
16
|
CĐ Trường Đại học Đồng Tháp
|
98
|
VMXS
|
98.6
|
VMXS
|
17
|
CĐ Trường Đại học Tây Bắc
|
98
|
VMXS
|
97.7
|
VMXS
|
18
|
CĐ Trường ĐH Đà Lạt
|
98
|
VMXS
|
97
|
VMXS
|
19
|
CĐ Trường ĐH Tây Nguyên
|
97
|
VMXS
|
96.8
|
VMXS
|
20
|
CĐ Viện ĐH Mở Hà Nội
|
97
|
VMXS
|
96.9
|
VMXS
|
21
|
CĐ Tạp chí giáo dục
|
97
|
VMXS
|
96.9
|
VMXS
|
22
|
CĐ Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn
|
97
|
VMXS
|
96.8
|
VMXS
|
23
|
CĐ Trường CĐSP Trung ương Nha Trang
|
96
|
VMXS
|
96.0
|
VMXS
|
24
|
CĐ Trường Đại học Quy Nhơn
|
94.5
|
VM
|
95.2
|
VMXS
|
25
|
CĐ Trường CĐSP Trung ương
|
96
|
VMXS
|
96.0
|
VMXS
|
26
|
CĐ Trường ĐH Hà Nội
|
96
|
VMXS
|
96.0
|
VMXS
|
27
|
CĐ Trường Hữu nghị 80
|
96
|
VMXS
|
95.9
|
VMXS
|
28
|
CĐ Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
|
95
|
VMXS
|
95.2
|
VMXS
|
29
|
CĐ Trường ĐHSP Kỹ thuật Hưng Yên
|
95
|
VMXS
|
95.1
|
VMXS
|
30
|
CĐ Viện Khoa học Giáo dục VN
|
95
|
VM
|
93.9
|
VM
|
31
|
CĐ Trường ĐH Ngoại Thương
|
96
|
VMXS
|
94.0
|
VM
|
32
|
CĐ Trường PT vùng cao Việt Bắc
|
96
|
VMXS
|
93.4
|
VM
|
33
|
CĐ Trường Hữu nghị T78
|
96
|
VMXS
|
93.6
|
VM
|
34
|
CĐ Viện nghiên cứu thiết kế trường học
|
92
|
VM
|
90.0
|
VM
|
35
|
CĐ Báo Giáo dục và Thời đại
|
94
|
VM
|
93.6
|
VM
|
36
|
CĐ Học viện Quản lý Giáo dục
|
Chấm điểm không theo quy định
|
79.7
|
Khá
|
37
|
CĐ Trường ĐH Khoa học và Công nghệ HN
|
Ko nộp báo cáo
|
77.8
|
Khá
|
38
|
CĐ TT Hỗ trợ đào tạo và Cung ứng nhân lực
|
Ko nộp báo cáo
|
61.3
|
TB
|
39
|
CĐ Trường ĐH Kiên Giang
|
Mới thành lập
|
Ko xếp loại
|
II. Các doanh nghiệp nhà nước của ngành Giáo dục
|
40
|
CĐ Nhà Xuất bản Giáo dục VN
|
99
|
VMXS
|
97.8
|
VMXS
|
III. Khối CĐ các trường học ngoài công lập và doanh nghiệp ngoài nhà nước:
|
41
|
CĐ Trường Đại học Lạc Hồng
|
100
|
VMXS
|
98.8
|
VMXS
|
42
|
CĐ Trường Đại học Bà Rịa - VT
|
99
|
VMXS
|
96.1
|
VMXS
|
43
|
CĐ Trường ĐH Công nghệ Đông Á
|
98
|
VMXS
|
95.2
|
VMXS
|
44
|
CĐ Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ HN
|
96
|
VMXS
|
92.3
|
VMXS
|
45
|
CĐ Trường Đại học Phú Xuân
|
95
|
VMXS
|
92.1
|
VMXS
|
46
|
CĐ Trường ĐH Đại Nam
|
90
|
VM
|
85.7
|
VM
|
47
|
CĐ Trường Đại học Phan Thiết
|
87
|
VM
|
86.7
|
VM
|
48
|
CĐ Trường ĐHDL Đông Đô
|
85
|
VM
|
85.0
|
VM
|
49
|
CĐ Khách sạn Hoa Phượng Đỏ
|
96
|
VM
|
84
|
Khá
|
50
|
CĐ Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà
|
Ko nộp báo cáo
|
60.0
|
TB
|
51
|
CĐ Trường ĐHDL Phương Đông
|
Ko nộp báo cáo
|
60.4
|
TB
|
52
|
CĐ Trường ĐH Thăng Long
|
Ko nộp báo cáo
|
60.0
|
TB
|
53
|
CĐ Trường ĐHDL Lương Thế Vinh
|
Ko nộp báo cáo
|
69.4
|
TB
|
54
|
CĐ Trường ĐH Thành Tây
|
Ko nộp báo cáo
|
50.1
|
TB
|
55
|
CĐ Trường ĐH Tư thục Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
|
Mới thành lập
|
Ko xếp loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Công đoàn các Đại học Quốc gia, Đại học Vùng và Công đoàn Cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo
TT
|
Tên đơn vị
|
Kết quả xếp loại
|
1. Đại học Quốc gia Hà Nội
|
1
|
CĐ Khoa Y Dược
|
VMXS
|
2
|
CĐ Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
VMXS
|
3
|
CĐ Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
VMXS
|
4
|
CĐ Trường ĐH Ngoại ngữ
|
VMXS
|
5
|
CĐ Trung tâm giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
VMXS
|
6
|
CĐ Trường ĐH Giáo dục
|
VMXS
|
7
|
CĐ Khoa Sau Đại học
|
VMXS
|
8
|
CĐ Khoa Quốc tế
|
VMXS
|
9
|
CĐ Trung tâm Thông tin thư viện
|
VM
|
10
|
CĐ Trường ĐH Kinh tế
|
VM
|
11
|
CĐ Trung tâm Hỗ trợ sinh viên
|
VM
|
12
|
CĐ Trung tâm NC Tài nguyên - môi trường
|
VM
|
13
|
CĐ Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao
|
VM
|
14
|
CĐ Viện vi sinh vật và Công nghệ sinh học
|
VM
|
15
|
CĐ Viện Công nghệ Thông tin
|
VM
|
16
|
CĐ Viện Việt nam học và Khoa học phát triển
|
VM
|
17
|
CĐ Khoa luật
|
VM
|
18
|
CĐ Nhà xuất bản ĐHQGHN
|
VM
|
19
|
CĐ Trường ĐH Công nghệ
|
VM
|
20
|
CĐ Khoa quản trị Kinh doanh
|
VM
|
21
|
CĐ Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
VM
|
22
|
Cơ quan ĐH Quốc gia
|
VM
|
23
|
CĐ Trung tâm nghiên cứu đô thị
|
VM
|
24
|
CĐ Trung tâm Kiểm định chất lượng Giáo dục
|
VM
|
25
|
CĐ Viện Tin học Pháp ngữ
|
VM
|
26
|
CĐ Trung tâm phát triển Đại học Quốc gia
|
VM
|
27
|
Trung tâm Dự báo phát triển nguồn nguồn lực
|
Khá
|
28
|
Văn phòng Tây Bắc
|
Khá
|
2. Đại học Huế
|
1
|
CĐ Trường ĐH Y Dược
|
VMXS
|
2
|
CĐ Trung tâm Đào tạo từ xa
|
VMXS
|
3
|
CĐ Trường ĐH Ngoại ngữ
|
VMXS
|
4
|
CĐ Cơ quan ĐH Huế
|
VMXS
|
5
|
CĐ Trung tâm Giáo dục Quốc phòng
|
VMXS
|
6
|
CĐ Khoa Luật
|
VMXS
|
7
|
CĐ Khoa Du lịch
|
VMXS
|
8
|
CĐ Nhà xuất bản
|
VMXS
|
9
|
CĐ Trung tâm học liệu
|
VMXS
|
10
|
CĐ Trung tâm Phục vụ sinh viên
|
VMXS
|
11
|
CĐ Phân hiệu ĐHH tại Quảng Trị
|
VMXS
|
12
|
CĐ Viện TN & Môi trường
|
VMXS
|
13
|
CĐ Trường ĐH Nông lâm
|
VMXS
|
14
|
CĐ Trường ĐH Khoa học
|
VMXS
|
15
|
CĐ Trường ĐH Sư phạm
|
VMXS
|
16
|
CĐ Trường ĐH Nghệ thuật
|
VMXS
|
17
|
CĐ TT Ươm tạo và chuyển giao Công nghệ
|
VMXS
|
18
|
CĐ Viện Công nghệ sinh học
|
VMXS
|
19
|
CĐ Trường ĐH Kinh tế
|
VM
|
20
|
CĐ Khoa GD Thể chất
|
VM
|
3. Đại học Đà Nẵng
|
1
|
CĐ Trường ĐH Bách Khoa
|
VMXS
|
2
|
CĐ Trường ĐH Sư phạm
|
VMXS
|
3
|
CĐ Trường ĐH Ngoại ngữ
|
VMXS
|
4
|
CĐ Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin
|
VMXS
|
5
|
CĐ Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum
|
VMXS
|
6
|
CĐ Trường ĐH Kinh tế
|
VMXS
|
7
|
CĐ Cơ quan ĐH Đà Nẵng
|
VMXS
|
8
|
CĐ Trường Cao đẳng Công nghệ
|
VMXS
|
4. Đại học Thái Nguyên
|
1
|
CĐ Trường ĐH Sư phạm
|
VMXS
|
2
|
CĐ Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật
|
VMXS
|
3
|
CĐ Trường ĐH CNTT&TT
|
VMXS
|
4
|
CĐ Trường ĐH Khoa học
|
VMXS
|
5
|
CĐ Trường ĐH Y Dược
|
VMXS
|
6
|
CĐ Trung tâm học liệu
|
VMXS
|
7
|
CĐ Khối Cơ quan ĐH Thái Nguyên
|
VMXS
|
8
|
CĐ Trường ĐH Kinh tế & QTKD
|
VMXS
|
9
|
CĐ Trường Đại học Nông lâm
|
VMXS
|
10
|
CĐ Trung tâm Giáo dục Quốc phòng
|
VMXS
|
11
|
CĐ Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
|
VMXS
|
5. Cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
CĐ Thanh tra
|
VMXS
|
2
|
CĐ Cục KT&KĐ chất lượng
|
VMXS
|
3
|
CĐ Cơ quan Công đoàn Giáo dục Việt Nam
|
VMXS
|
4
|
CĐ Cục NG& CBQLGD
|
VMXS
|
5
|
CĐ Cục ĐT với NN
|
VMXS
|
6
|
CĐ Văn phòng Bộ GD&ĐT
|
VMXS
|
7
|
CĐ Cục CSVC thiết bị trường học
|
VM
|
8
|
CĐ Cục CNTT
|
VM
|
9
|
CĐ Khách sạn 23 Lê Thánh Tông
|
VM
|
10
|
CĐ Đề án Ngoại ngữ 2020
|
Ko xếp loại
|
Thông báo này được đăng tải trên website của Công đoàn Giáo dục Việt Nam để các đơn vị biết. Mọi ý kiến phản hồi (bằng văn bản) về kết quả đánh giá, xếp loại đề nghị Công đoàn Đại học Quốc gia, Đại học Vùng, Công đoàn các đơn vị trực thuộc gửi về Công đoàn Giáo dục Việt Nam (qua Trang Lãnh đạo “Tochuc” hoặc email “bantochuc@congdoangdvn.org.vn”) trước ngày 31/7/2015 để Hội đồng thi đua xem xét trước khi ra Quyết định công nhận.
Nơi nhận:
- Website CĐGDVN;
- Lưu: VT, BTC.
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Vũ Minh Đức
|